Áp dụng mức lương cơ sở mới nhất có hiệu lực từ ngày 01/07/2024 (NĐ 73/2024/NĐ-CP)
Áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất (NĐ 74/2024/NĐ-CP)
Giảm trừ gia cảnh 11 triệu/tháng và 4.4 triệu/người phụ thuộc (NQ 954/2020/UBTVQH14)
2,340,000 đ
11,000,000 đ
4,400,000 đ
Lương Gross | Bảo hiểm | Thuế TNCN | Lương Net |
---|---|---|---|
Lương Gross | |
BHXH (8%) | |
BHYT (1.5%) | |
BHTN (1%) | |
Thu nhập trước thuế | |
Giảm trừ cá nhân | |
Giảm trừ phụ thuộc | |
Thu nhập chịu thuế | |
Thuế TNCN | |
Lương Net |
Mức chịu thuế | Thuế suất | Tiền nộp |
---|---|---|
Đến 5 triệu VND | 5% | |
5 → 10 triệu VND | 10% | |
10 → 18 triệu VND | 15% | |
18 → 32 triệu VND | 20% | |
32 → 52 triệu VND | 25% | |
52 → 80 triệu VND | 30% | |
Trên 80 triệu VND | 35% |
Lương Gross | |
BHXH (17%) | |
Tai nạn & bệnh nghề nghiệp (0.5%) | |
BHYT (3%) | |
BHTN (1%) | |
Tổng cộng |